1. Phí giao dịch: |
Phí giao dịch đối với khách hàng giao dịch tại Quầy/qua Call center |
Phí giao dịch đối với khách hàng giao dịch Online |
0.2% |
0.15% |
2. Phí dịch vụ chứng khoán cơ sở: |
Phí lưu ký (bao gồm phí VSD) |
0.3 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ/tháng |
Rút chứng khoán |
1 đồng/1 chứng khoán. Tối thiểu 100.000 đồng-tối đa 1.000.000 đồng |
Chuyển khoản chứng khoán |
1 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán. Tối thiểu 100.000 đồng-tối đa 1.000.000 đồng |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán |
0.2% Giá trị giao dịch theo mệnh giá |
Chuyển khoản cho, biếu, tặng, thừa kế |
0.1% Giá trị giao dịch theo mệnh giá |
Phong toả tại VSD |
0.5 đồng/chứng khoán/1 lần phong toả/1 mã chứng khoán. Tối thiểu 500.000 đồng/hồ sơ-tối đa 10.000.000 đồng/hồ sơ |
Phong toả tại HDS |
0.1% giá trị chứng khoán đề nghị phong toả tính theo mệnh giá. Tối thiểu 500.000 đồng/hồ sơ, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ |
3. Phí dịch vụ khác của chứng khoán: |
Phí mở tài khoản |
Miễn phí |
Phí đóng tài khoản |
100.000đ |
Phí ứng trước |
12.00%/năm (tối thiểu 30.000đ) |
Phí SMS |
8,800 đồng / tháng |
4. Biểu phí dịch vụ liên quan đến trái phiếu doanh nghiệp: |
Phí giao dịch TPDN |
giao dịch mua/bán miễn phí |
Phong tỏa tự nguyện tại VSD |
0.1%/giá trị trái phiếu/1 lần phong tỏa/1 mã chứng khoán (tối thiểu 500,000 đồng/mã trái phiếu – tối đa 15,000,000 đồng/mã trái phiếu) |
Đăng ký giao dịch đảm bảo và phong tỏa chứng khoán tại VSD |
0.1%/ giá trị theo mệnh giá trái phiếu/1 lần phong tỏa/ 1 hồ sơ (Tối thiểu 500,000 đồng/1 hồ sơ – Tối đa 10,000,000 đồng/1 hồ sơ) |
Phong tỏa tại HDS theo yêu cầu của khách hàng, bên thứ 3 |
0.1%/giá trị trái phiếu/1 lần phong tỏa/1 hồ sơ (Tối thiểu 500,000 đồng/1 hồ sơ – tối đa 5,000,000 đồng/1 hồ sơ) |
5. Phí dịch vụ khác của trái phiếu: |
Phí thay đổi thông tin, cấp lại Giấy chứng nhận sở hữu TP chưa đăng ký trên VSDC |
100,000 đồng/hồ sơ |
Phí cấp Giấy xác nhận số dư trái phiếu |
100,000 đồng/hồ sơ |
Phí cấp văn bản xác nhận là NĐTCK CN |
từ 200,000 đồng/bản – 5,000,000 đồng/bản |
6. Biểu phí dịch vụ liên quan đến trái phiếu chính phủ (TPCP), công cụ nợ (CNN): |
Phí giao dịch mua bán TPCP |
0.01%/Giá trị giao dịch |
Biểu phí dịch vụ trên chưa bao gồm thuế GTGT (nếu có).